THÔNG BÁO VỀ CHƯƠNG TRÌNH TRAO ĐỔI TẠI ĐẠI HỌC WASEDA, NHẬT BẢN KỲ HỌC MÙA THU NĂM 2025
25/02/2025 - Lượt xem: 54THÔNG BÁO VỀ CHƯƠNG TRÌNH TRAO ĐỔI TẠI ĐẠI HỌC WASEDA, NHẬT BẢN KỲ HỌC MÙA THU NĂM 2025
(English version below)
Thân gửi các bạn sinh viên,
Phòng Công tác Sinh viên xin chuyển tới các bạn thông tin về Chương trình Trao đổi tại Đại học Waseda, Nhật Bản kỳ mùa Thu năm 2025 (Tháng 9/2025).
Tên chương trình: Học bổng Trao đổi tại Đại học Waseda, Nhật Bản kỳ mùa Thu năm 2025 (Tháng 9/2025).
2. Hình thức tổ chức: Trực tiếp tại cơ sở đào tạo.
3. Thời gian học: Tháng 9 năm 2025 đến tháng 2 năm 2026.
4. Quyền lợi: Học bổng trợ cấp toàn bộ học phí và hỗ trợ tìm chỗ ở gần cơ sở đào tạo.
5. Chỉ tiêu: 02 chỉ tiêu trao đổi 1 kỳ hoặc 01 chỉ tiêu trao đổi 1 năm.
6. Điều kiện tham dự chương trình:
+ Đối với chương trình đại học (sử dụng tiếng Anh):
- Các chương trình của Trường Khoa học Chính trị và Kinh tế
(SPSE); Trường Khoa học xã hội (SSS); Trường Nghiên cứu Tự do
Quốc tế (SILS) yêu cầu:
- Điểm trung bình chung tích lũy đạt từ 3.0 trở lên (thang điểm 4).
- Năng lực ngoại ngữ: Tiếng Anh: TOEFL (iBT) 80 hoặc IELTS 6.0.
- Các chương trình của Trường Khoa học cơ bản và kỹ thuật (FSE) yêu cầu:
- Điểm trung bình chung tích lũy đạt từ 3.0 trở lên (thang điểm 4).
- Năng lực ngoại ngữ: Tiếng Anh: TOEFL (iBT) 80 hoặc IELTS 6.5 hoặc TOEIC 730.
- Các chương trình của Trường Khoa học cơ bản và kỹ thuật (FSE) yêu cầu:
- Điểm trung bình chung tích lũy đạt từ 3.0 trở lên (thang điểm 4).
- Năng lực ngoại ngữ: Tiếng Anh: TOEFL (iBT) 80 hoặc IELTS 6.5 hoặc TOEIC 730.
- Chương trình của trường Thương mại (SOC) yêu cầu:
- Điểm trung bình chung tích lũy đạt từ 3.0 trở lên (thang điểm 4).
- Năng lực ngoại ngữ: Tiếng Anh: TOEFL (iBT) 61 hoặc TOEFL (ITP) 500 hoặc IELTS 5.0 hoặc TOEIC 620.
- Các chương trình của trường Khoa học sáng tạo và Kỹ thuật (CSE);
Trường Khoa học và Kỹ thuật tiên tiến (ASE) yêu cầu:
- Điểm trung bình chung tích lũy đạt từ 3.0 trở lên (thang điểm 4).
- Năng lực ngoại ngữ: Tiếng Anh: TOEFL (iBT) 80 hoặc IELTS 6.5 hoặc TOEIC 730.
- Chương trình của Trường Văn hóa và truyền thông và xã hội (CMS)
yêu cầu:
- Điểm trung bình chung tích lũy đạt từ 3.5 trở lên (thang điểm 4).
- Năng lực ngoại ngữ: Tiếng Anh: TOEFL (iBT) 95 hoặc IELTS 7.0.
+ Đối với chương trình đại học (sử dụng tiếng Nhật):
- Có điểm trung bình chung tích lũy đạt từ 3.0 trở lên (thang điểm 4).
- Đáp ứng yêu cầu về năng lực ngoại ngữ, cụ thể như sau:
- Các chương trình của các trường: (Trường Khoa học chính trị và Kinh
tế (SPSE); Trường Khoa học Cơ bản và Kỹ thuật (FSE); Trường Khoa
học sáng tạo và Kỹ thuật (CSE); Trường Khoa học và kỹ thuật Tiên tiến
(ASE); Trường Luật; Trường Giáo dục; Trường Thương mại (SOC),
Trường Khoa học Xã hội (SSS); Trường Văn hóa, Truyền thông và Xã
hội (CMS); Trường Khoa học Xã hội và Nhân Văn (HSS); Trường Khoa
học Nhân Văn, Trường Khoa học Thể Thao) yêu cầu: Năng lực ngoại
ngữ: JLPT N1 - Một số chương trình của các Trường có các lớp dạy bằng Tiếng Anh
với các yêu cầu ngoại ngữ sau:
- Trường Khoa học chính trị và Kinh tế (SPSE): TOEFL (iBT) 80.
- Trường Thương mại (SOC): TOEIC 620 (TOEFL iBT 61).
+ Đối với chương trình Sau đại học (Sử dụng tiếng Anh):
- Có điểm trung bình chung tích lũy đạt từ 3.0 trở lên (thang điểm 4).
- Đáp ứng yêu cầu về năng lực ngoại ngữ, cụ thể như sau:
- Các chương trình Cao học Khoa học Chính trị; Cao học kinh tế; Cao
học Khoa học Thể thao yêu cầu: Năng lực ngoại ngữ TOEFL (iBT) 80
hoặc IELTS 6.0 hoặc TOEIC 800. - Cao học Khoa học Thể thao yêu cầu: Năng lực ngoại ngữ TOEFL (iBT)
80 hoặc IELTS 6.0. - Các chương trình Cao học Luật yêu cầu: Năng lực ngoại ngữ TOEFL
(iBT) 100 hoặc IELTS 7.0 hoặc TOEIC 900. - Cao học Văn hóa Quốc tế và nghiên cứu Truyền Thông (GSICCS) yêu cầu: Năng lực ngoại ngữ (iBT) 92 hoặc IELTS 7.0 hoặc TOEIC 900.
- Chương trình cao học nghiên cứu Thái Bình Dương (GSAPS) yêu cầu: Năng lực ngoại ngữ TOEFL (iBT) 86 hoặc IELTS 6.5.
- Chương trình của trường Kinh doanh Waseda (WBS)/Cao học Kinh
doanh và Tài chính yêu cầu: Năng lực ngoại ngữ TOEFL (iBT) 92 hoặc
IELTS 6.5 hoặc TOEIC 900. - Chương trình cao học Khoa học Cơ bản và Kỹ thuật; Cao học Khoa học
Sáng tạo và Kỹ thuật; Cao học Khoa học và Kỹ thuật Tiên tiến yêu cầu: Năng lực ngoại ngữ TOEFL (iBT) 80 hoặc IELTS 6.5 hoặc TOEIC
L&R 730. - Chương trình Cao học Thông tin, Sản xuất và Hệ thống (ISP) yêu cầu: Năng lực ngoại ngữ TOEFL (iBT) 80.
+ Đối với chương trình Sau đại học (Sử dụng tiếng Nhật): Đáp ứng yêu cầu về năng lực ngoại ngữ, cụ thể như sau:
- Các chương trình (Cao học Khoa học Chính trị; Cao học Kinh tế; Cao
học Luật; Cao học Sư phạm; Cao học Thương mại; Cao học Khoa học
Xã hội; Cao học nghiên cứu Châu Á Thái Bình Dương(GSAPS); Cao
học Ngôn ngữ Ứng dụng Nhật Bản (GSJAL); Cao học Kế toán; Trường
Kinh doanh Waseda; Cao học Kỹ thuật Môi trường và Năng lượng; Cao
học Văn chương, Nghệ thuật và Khoa học; Cao học Khoa học Thể thao;
Cao học thông tin và sản xuất Hệ thống (IPS) yêu cầu năng lực ngoại
ngữ: JLPT N1.
+ Chương trình ngôn ngữ Nhật Bản (Áp dụng đối với bậc đại học và
sau đại học)
- Đối với bậc đại học: Là sinh viên năm thứ hai hoặc năm thứ ba của
ĐHQGHN.
- Có điểm trung bình chung tích lũy đạt từ 2.5 trở lên (thang điểm 4).
- Phải có ít nhất một năm học tiếng Nhật tại trường Đại học hoặc trường
dạy tiếng (đăng ký kèm kết quả kiểm tra, chứng chỉ của kỳ thi năng lực
tiếng Nhật hoặc giấy tờ do giảng viên dạy tiếng Nhật tại nơi đang học
chứng minh trình độ năng lực tiếng Nhật).
- Đối với bậc sau đại học: Là học viên đã học tối thiểu một học kỳ trở lên.
- Phải có ít nhất một năm học tiếng Nhật tại trường Đại học hoặc trường
dạy tiếng (đăng ký kèm kết quả kiểm tra, chứng chỉ của kỳ thi năng lực
tiếng Nhật hoặc giấy tờ do giảng viên dạy tiếng Nhật tại nơi đang học
chứng minh trình độ năng lực tiếng Nhật).
Notes: Các tài liệu theo yêu cầu của đối tác (xem chi tiết trong tài liệu gửi kèm công văn này và tại đường link bên dưới).
Chi tiết thông tin chương trình trao đổi, các đơn vị và sinh viên tham khảo tại: Tại đây
7. Hồ sơ đăng ký:
- Đơn đăng ký tham dự chương trình của ĐHQGHN.
- Bảng điểm trung bình bằng tiếng Anh có xác nhận của đơn vị đào tạo.
- Kế hoạch học tập.
- Giấy chứng nhận nhập học của trường Đại học chủ quản.
- Thư đồng ý tham gia chương trình (xem tại tài liệu đính kèm).
- Thư giới thiệu.
- Ảnh chân dung theo quy định của đối tác xem tại đường link dưới:
https://www.moj.go.jp/isa/applications/procedures/photo_info_00002.html - Bản sao bằng đại học (đối với thí sinh đăng ký chương trình sau đại học)
- Chứng chỉ ngoại ngữ đáp ứng yêu cầu chương trình đăng ký theo mục 6.
- Photo Hộ chiếu.
- Giấy khám sức khỏe.
- Chứng minh tài chính theo yêu cầu của đối tác: (Sao kê phải được cấp sau 1/1/2025 và số tiền phải lớn hơn 1.440.000 JPY/năm hoặc 720.000 JPY/ học kỳ).
Sinh viên/ học viên tham khảo hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ tại đường link bên dưới: https://www.waseda.jp/inst/cie/en/exchange/application#accordion_target_38
Lưu ý:
- Sinh viên/học viên cần lưu các tài liệu thành từng file PDF đã được dịnh sang tiếng Anh hoặc tiếng Nhật để ĐHQGHN gửi cho đối tác.
- Sinh viên lưu các tài liệu thành từng file PDF để hoàn thiện hồ sơ online.
- Sinh viên lưu các thông tin theo mẫu: *Họ tên sinh viên_Tên file*. Ví dụ:
“NguyenHaLinh_Academic Transcript” để gửi đối tác khi có yêu cầu.
8. Địa điểm và hạn nộp hồ sơ:
- Sinh viên đạt đủ các yêu cầu xét chọn nêu trên nộp hồ sơ bản mềm (gộp thành 01 file PDF) tại LINK ONLINE sau và hồ sơ bản cứng cho Phòng Công tác Sinh viên Phòng 303, nhà C, Làng sinh viên HACINCO trước 11h00 sáng Thứ 5 ngày 27/02/2025.
- Liên hệ: Cô Nguyễn Thị Hương Giang, email: giangnh@vnuis.edu.vn.
Thân mến,
ANNOUNCEMENT ABOUT THE EXCHANGE PROGRAM AT WASEDA UNIVERSITY, JAPAN - FALL SEMESTER 2025
Dear students,
The Office of Student Affairs would like to inform you about the Exchange Program at Waseda University, Japan, for the Fall Semester of 2025 (September 2025).
Program Name: Scholarship for the Exchange Program at Waseda University, Japan – Fall Semester 2025 (September 2025)
- Program Format: In-person at the university campus.
- Study Duration: From September 2025 to February 2026.
- Benefits: Full scholarship covering tuition fees and assistance with accommodation near the university.
- Quota: 02 exchange slots for one semester or 01 exchange slot for one year.
- Eligibility Requirements:
+ For Undergraduate Programs (using English):
- Political Science and Economics School (SPSE); Social Sciences School (SSS); School of International Program (SILS) require:
- Cumulative GPA of 3.0 or higher (on a 4.0 scale).
- English proficiency: TOEFL iBT 80 or IELTS 6.0.
- Basic and Engineering School (FSE) require:
- Cumulative GPA of 3.0 or higher (on a 4.0 scale).
- English proficiency: TOEFL iBT 80 or IELTS 6.5 or TOEIC 730.
- Commerce School (SOC) requires:
- Cumulative GPA of 3.0 or higher (on a 4.0 scale).
- English proficiency: TOEFL iBT 61 or TOEFL ITP 500 or IELTS 5.0 or TOEIC 620.
- Creative Science and Engineering (CSE); Advanced Science and Engineering School (ASE) require:
- Cumulative GPA of 3.0 or higher (on a 4.0 scale).
- English proficiency: TOEFL iBT 80 or IELTS 6.5 or TOEIC 730.
- Culture, Media, and Society School (CMS) requires:
- Cumulative GPA of 3.5 or higher (on a 4.0 scale).
- English proficiency: TOEFL iBT 95 or IELTS 7.0.
+ For Undergraduate Programs (using Japanese):
- Cumulative GPA of 3.0 or higher (on a 4.0 scale).
- Japanese proficiency requirement: JLPT N1.
+ For Graduate Programs (using English):
- Cumulative GPA of 3.0 or higher (on a 4.0 scale).
- English proficiency requirement:
- Political Science, Economics, Sports Science graduate programs: TOEFL iBT 80 or IELTS 6.0 or TOEIC 800.
- Law graduate programs: TOEFL iBT 100 or IELTS 7.0 or TOEIC 900.
- GSICCS (Graduate School of International Culture and Communication Studies): TOEFL iBT 92 or IELTS 7.0 or TOEIC 900.
- GSAPS (Graduate School of Asia-Pacific Studies): TOEFL iBT 86 or IELTS 6.5.
- WBS (Waseda Business School) / Graduate School of Business and Finance: TOEFL iBT 92 or IELTS 6.5 or TOEIC 900.
- Basic and Engineering Science graduate programs: TOEFL iBT 80 or IELTS 6.5 or TOEIC L&R 730.
- ISP (Information, Production, and Systems) graduate program: TOEFL iBT 80.
+ For Graduate Programs (using Japanese):
- JLPT N1 required for programs in Political Science, Economics, Law, Education, Commerce, Social Sciences, and other specific graduate schools.
+ Japanese Language Program (For both Undergraduate and Graduate Students):
- Undergraduate: Must be a second- or third-year student of VNU.
- Cumulative GPA of 2.5 or higher (on a 4.0 scale).
- Must have at least one year of Japanese language study at the university or language school (include results of the Japanese proficiency test or certification from a Japanese language instructor).
- Graduate: Must have studied for at least one semester.
- Must have at least one year of Japanese language study at the university or language school.
Notes: Refer to the attached documents and the link below for required documents for the application. For further details about the exchange program, students can refer to: Here
- Required Documents for Application:
- Application form for the program at VNU.
- Official academic transcript in English certified by the university.
- Study plan.
- Proof of admission from the home university.
- Consent letter to participate in the program (see attached document).
- Recommendation letter.
- Portrait photo according to partner institution's guidelines: https://www.moj.go.jp/isa/applications/procedures/photo_info_00002.html
- Copy of university degree (for postgraduate applicants).
- Language proficiency certificate as required in section 6.
- Copy of passport.
- Health certificate.
- Financial proof as required by the partner: Bank statement issued after January 1, 2025, with a balance greater than 1,440,000 JPY/year or 720,000 JPY/semester.
Students are encouraged to follow the instructions for completing the application at: https://www.waseda.jp/inst/cie/en/exchange/application#accordion_target_38
Note:
- Students must save all documents in PDF format, translated into English or Japanese for submission to VNU.
- Save files in the following format: Student Name_File Name. Example: “NguyenHaLinh_Academic Transcript.”
- Submission Location and Deadline:
- Eligible students should submit their soft copy application (combined into one PDF file) via ONLINE LINK and the hard copy to the Office of Student Affairs, Room 303, Block C, HACINCO Campus by 11:00 AM, Thursday, February 27, 2025.
- Contact: Ms. Nguyen Thi Huong Giang, Email: giangnh@vnuis.edu.vn.
Best regards